Chuyển đến nội dung chính

Tôn giáo thiểu số - Wikipedia


  1. Kiểm tra xem bài viết này có đáp ứng các tiêu chí của Wiktionary để đưa vào không.
  2. Kiểm tra xem Wiktionary không có bài viết về từ hoặc cụm từ này, như đã được xác minh bằng trang tìm kiếm.

Nếu Wiktionary đã có định nghĩa, hãy thay đổi thẻ này đến {{TWCleanup2}} hoặc người khác xem xét chuyển hướng mềm đến Wiktionary bằng cách thay thế văn bản trên trang này bằng {{Wi}}. Nếu Wiktionary chưa có định nghĩa, hãy xem xét chuyển toàn bộ bài viết sang Wiktionary bằng cách thay thế thẻ này bằng mẫu {{Sao chép vào Wiktionary}}.

Mẫu này sẽ không còn tự động phân loại các bài viết là các ứng cử viên để chuyển sang Wiktionary.


visit site
site

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Sahnidih – Wikipedia tiếng Việt

Sahnidih là một thị trấn thống kê ( census town ) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ [1] , Sahnidih có dân số 5802 người. Phái nam chiếm 55% tổng số dân và phái nữ chiếm 45%. Sahnidih có tỷ lệ 61% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 71%, và tỷ lệ cho phái nữ là 49%. Tại Sahnidih, 13% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.

Janghwa và Hongryeon – Wikipedia tiếng Việt

Janghwa và Hongryeon ( Tường Hoa-Hồng Liên truyện ) là tên một truyện dân gian thời Joseon ở Triều Tiên. Dẫn nhập [ sửa | sửa mã nguồn ] Ngày xửa ngày xưa, ở làng kia có một người đàn ông tên là Bae. Lần nọ, vợ Bae mơ thấy mình được thiên thần trao cho một bông hoa đẹp. Chín tháng sau, bà sinh hạ một bé gái xinh xắn, đặt tên là "Janghwa" ("Hoa Hồng"). Tiếp đó hai năm, nhà Bae lại lại có thêm một bé gái dễ thương nữa là "Hongryeon" ("Sen Đỏ"). Rủi thay, người mẹ chết khi Hongryeon mới lên 5, và chẳng bao lâu sau, cha cô bé tái hôn. Bà mẹ kế vừa xấu xa lại vừa tàn nhẫn. Mụ thậm ghét các con riêng của chồng nhưng lại che giấu suy nghĩ của mình. Chỉ sau khi sinh ra ba cậu con trai thì mụ mới công khai biểu lộ bằng cách xỉ vả hai cô bé mỗi khi có thể. Tuy vậy thì Janghwa và Hongryeon lại không bao giờ kể với cha mình về chuyện này. Nút thắt [ sửa | sửa mã nguồn ] Khi Janghwa đến tuổi lấy chồng, Bae nói với người mẹ kế giúp Janghwa tiến hành lễ cưới

Amoxicillin - Wikipedia

Amoxicillin Dữ liệu lâm sàng Phát âm Tên thương mại Hàng trăm tên [1] Synon yms Amoxycillin, amox, amoxycillin (AAN AU ) AHFS / Drugs.com Monograph MedlinePlus thể loại AU : A Hoa Kỳ : B (Không có rủi ro trong nghiên cứu không phải của con người) Các tuyến của ] Bằng miệng, tiêm tĩnh mạch Nhóm thuốc Kháng sinh β-Lactam Mã ATC Tình trạng pháp lý Tình trạng pháp lý Dữ liệu dược động học Sinh khả dụng 95% bằng miệng Trao đổi chất dưới 30% biotransformed trong gan Loại bỏ nửa đời ] Bài tiết Thận Số định danh (2 S 5 R 6 R ) - 6 - {[(2[1945] R ) - 2-Amino-2- (4-hydroxyphenyl) acetyl] amino} -3,3-dimethyl-7-oxo-4-thia-1-azabicyclo [3.2.0] axit heptane-2-carboxylic [3.2.0] Số CAS PubChem CID DrugBank ChemSpider UNII KEGG ] ECHA InfoCard 100.043.625 Dữ liệu hóa học và vật lý Công thức C [19659051H 19 N 3 O 5 S Khối lượng mol 365,40 g · mol −1 Mô hình 3D (JSmol) Mật độ 1.6 ± 0.1 [2] g / cm 3 O = C (O) [C@@H]